Trung tâm Anh ngữ Yola Lũy Bán Bích Quận Tân Phú
Trung tâm Anh ngữ Yola Bình Tân Quận Bình Tân
Trung tâm Anh ngữ Yola Hoàng Trọng Mậu Quận 7
Trung tâm Anh ngữ Yola Đỗ Xuân Hợp Quận 9
Trung tâm Anh ngữ Yola Phan Văn Trị Quận Gò Vấp
Trung tâm Anh ngữ Yola Đặng Văn Bi Quận Thủ Đức
1. Thông tin chung
| Tên cơ sở giáo dục | Trung tâm Anh ngữ YOLA | 
|---|---|
| Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác; điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục | HQ: Tầng 2, Tòa nhà Miss Áo Dài, 21 Nguyễn Trung Ngạn, Phường Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 028 3868 9091 Địa chỉ thư điện tử: [email protected] Trang thông tin điện tử: https://me.yola.vn/ | 
| Loại hình của cơ sở giáo dục; cơ quan/tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có). | Loại hình của cơ sở giáo dục: Cơ sở đào tạo ngắn hạn cơ quan/tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu: CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC YOLA | 
| Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu- Sứ mạng: | Mang đến cuộc sống tốt đẹp hơn thông qua sự giáo dục tốt + Học sinh yêu thích học hỏi + Giáo viên yêu thích dạy học – Tầm nhìn: YOLA là hệ thống Trung tâm Đào tạo tiếng Anh, lấy học viên làm trọng tâm tại Việt Nam | 
| Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển | Lịch sử hình thành Trung tâm Anh ngữ YOLA 2009 – YOLA được thành lập, khai trương trung tâm đầu tiên tại 91 Võ Thị Sáu với 2 phòng học. 2011 – Mở trung tâm thứ 2 tại 45 Võ Thị Sáu với 13 phòng học. 2014 – Khai trương trung tâm đầu tiên tại Hà Nội, đồng thời có 3 trung tâm tại TP. Hồ Chí Minh. 2016 – Nhận đầu tư từ nước ngoài, đánh dấu bước phát triển mạnh mẽ. 2020 – YOLA có 12 trung tâm tại TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương, phục vụ ~30.000 học viên 2025 – Đã khai trương trung tâm thứ 12 tại TP. Hồ Chí Minh. | 
| Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ (Họ tên; chức vụ; địa chỉ nơi làm việc; SĐT; email) | Nguyễn Hoàng Yến Nhi – Giám đốc trung tâm Địa chỉ nơi làm việc: 115 Trần Não – Phường An Khánh – TP Hồ Chí Minh SDT: (028) 3868 9091 | 
2. Hồ sơ pháp lý
| Tên giấy chứng nhận | Mã số Giấy chứng nhận | Ngày đăng ký lần đầu | Thay đổi lần thứ | Ngày cấp thay đổi | Cơ quan cấp | 
|---|---|---|---|---|---|
| Giấy CNĐK doanh nghiệp | 0309139430 | 24/07/2009 | 23 | 16/04/2024 | Sở KHĐT TP.HCM | 
3. Hồ sơ nhân sự
– Thông tin Giám đốc trung tâm:
| Họ và tên Giám đốc trung tâm | Nhiệm kỳ | Trình độ | Chuyên ngành | 
|---|---|---|---|
| Nguyễn Hoàng Yến Nhi | 5 năm | Thạc sĩ | Luật kinh tế | 
| Tổng số nhân viên: | Số lượng | Đơn vị | 
| Giáo viên | 152 | người | 
| Nhân viên | 184 | người | 
4. Cơ sở vật chất, thiết bị dụng cụ dạy học
| Diện tích mặt bằng: | 2.5 | 
| Diện tích bình quân/ học sinh tối thiểu | 2,5 m2 | 
| Tổng số phòng học: | 140 | 
Danh sách các phòng học tại Center và diện tích
| # | Center | Số phòng | 
|---|---|---|
| 1 | SG2 CQ | 11 | 
| 4 | SG6 DBP | 6 | 
| 6 | SG9 TD | 11 | 
| 8 | SG11 BT | 10 | 
| 9 | SG13 TN | 11 | 
| 10 | SG15 HTM | 21 | 
| 11 | SG18 DXH | 7 | 
Danh sách các phòng chức năng và diện tích
| # | Center | Tên phòng | Diện tích (m2) | 
|---|---|---|---|
| 1 | SG2 CQ | Interview 1 | 4.8 | 
| 2 | SG2 CQ | Interview 2 | 4.8 | 
| 3 | SG2 CQ | Lab | 12 | 
| 4 | SG2 CQ | Pantry | 14 | 
| 5 | SG2 CQ | Teacher room | 9 | 
| 6 | SG2 CQ | Storage | 7.7 | 
| Tên | Số lượng | Tình trạng | 
|---|---|---|
| Lối thoát hiểm | 02 | Thông thoáng | 
| Đèn chiếu sáng sự cố | 16 | Tốt | 
| Nhà vệ sinh | 15 | Sạch sẽ | 
| Bình chữa cháy | 18 | Tốt | 
Thiết bị, đồ dùng dạy học:
| STT | Tên thiết bị, đồ dùng dạy học (được trang bị trong phòng học) | Số lượng | 
|---|---|---|
| 1 | Tivi | 140 | 
| 2 | Máy tính | 140 | 
| 3 | Bàn + ghế | 1226 | 
| 4 | Đèn chiếu sáng | 1226 | 
| 5 | Máy điều hòa nhiệt độ | 260 | 
5. Quản lý thu học phí
• Hình thức thu học phí: tiền mặt và chuyển khoản
• Sử dụng biên lai, phiếu thu: Có
• Học phí được thu phí 1 lần theo: 03 tháng
6. Về thực hiện chế độ báo cáo
Báo cáo hằng quý
7. Thực hiện nghĩa vụ Thuế
| Liệt kê các loại thuế | Ngày đóng thuế | 
|---|---|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 25/12//2024 | 
| Thuế môn bài | 20/01/2025 | 
8. Danh sách nhân viên
| Họ và tên | Vị trí | Đối tượng tham gia BHXH | Category | 
|---|---|---|---|
| Nguyễn Huỳnh Ngọc Thi | Academic Advisor | Có | Nhân viên | 
| Lê Phạm Kiều Trinh | Customer Care | Có | Nhân viên | 
| Nguyễn Thị Diễm Hương | Deputy Center | Có | Nhân viên | 
| Nguyễn Thị Quỳnh Nhi | Education Advisor | Có | Nhân viên | 
| Lê Nguyễn Thanh Ngân | Education Advisor | Có | Nhân viên | 
| Hoàng Công Vân Hạ | Teacher | Có | Giáo viên | 
| Nguyễn Thái Bảo Trân | Senior Customer Care | Có | Nhân viên | 
| Trần Phương Thảo | Senior Customer Care | Có | Nhân viên | 
| Lâm Kim Khánh | Senior Education Advisor | Có | Nhân viên | 
| Lương Thị Nga | Senior Education Advisor | Có | Nhân viên | 
| Ngu Minh Sang | Senior Education Advisor | Có | Nhân viên | 
| Nguyễn Phạm Diễm Trinh | Senior Schedule Executive | Có | Nhân viên | 
| Nguyễn Thị Kim Ngân 01 | Teacher | Có | Giáo viên | 
| Nguyễn Bảo Hân | Teacher | Có | Giáo viên | 
| Nguyễn Thái Bình | Teacher | Có | Giáo viên | 
| Huỳnh Phương Nhi | Teacher | Có | Giáo viên | 
9. Thông tin học phí
Thông tin chi tiết học phí tại đây
10. Thông tin chính sách giảm giá học phí
| STT | Tên loại học bổng/Chính sách khác | Phần trăm giảm giá (%) | 
|---|---|---|
| 1 | Giảm giá cho nhân viên toàn thời gian | 100% | 
| 2 | Giảm giá cho cha mẹ/vợ chồng/con cái của nhân viên toàn thời gian | 100% | 
| 3 | Giảm giá cho cha mẹ chồng-vợ/anh chị em/ cháu của nhân viên toàn thời gian | 50% | 
11. Thực hiện công khai theo thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo
| Loại công khai | Tình trạng | Nơi công khai | 
|---|---|---|
| Công khai về hồ sơ pháp lý | Có | Phòng ghi danh và website | 
| Công khai về nội dung, chương trình giảng dạy | Có | Phòng ghi danh và website | 
| Công khai về hồ sơ giáo viên, nhân viên | Có | Phòng ghi danh và website | 
| Công khai về học phí | Có | Phòng ghi danh và website | 
| Công khai về cam kết chất lượng giảng dạy | Có | Phòng ghi danh và website | 


 
                